Hiện nay, kích thước vở ô ly dùng cho học sinh tiểu học ở mỗi vùng miền là khác nhau. Do đó, các bậc phụ huynh cần phải đặc biệt lưu ý để lựa chọn được loại vở có kích thước chính xác nhất cho các con.
Liệu tất cả kích thước ô ly của các hãng vở sẽ giống nhau? Đâu sẽ là kích thước tiêu chuẩn? Hãy cùng tìm hiểu ở mục dưới đây!
Vở ô ly là vật dụng rất cần thiết với học sinh tiểu học, giúp các bé dễ dàng làm quen với con chữ và luyện cho chữ viết đẹp hơn. Qua thời gian, kích thước của các cuốn vở cũng có sự thay đổi để phù hợp với việc học tập.
Hiện tại, hai kích thước vở thường được sử dụng nhiều nhất là vở khổ lớn (School) và vở khổ nhỏ (Class).
Ngoài hai kích thước phổ biến trên, khi mua sắm vở ô ly cho các con, nhiều bậc phụ huynh cũng có thể nhìn thấy các loại vở có kích thước khác như (175 x 250)mm, (155 x 205)mm, (160 x 250)mm… Nguyên nhân là do:
Lưu ý: Kích thước bìa vở nhiều khi có sự chênh lệch nhỏ do sự sai số trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, sự khác biệt này cho phép tối đa ±2mm mỗi chiều. |
Trong kích thước vở ô ly còn có kích thước các đường kẻ của vở, cụ thể kích thước về tiêu chí này thế nào quý bạn đọc hãy cùng theo dõi nội dung dưới đây.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1580:1993) về vở học sinh, kích thước các đường kẻ của vở ô ly phải tuân thủ theo quy định trong bảng sau:
Kích thước vở ô ly Class (156 x 205) mm
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Vở 4 ô ly (2x2mm) |
Vở 4 ly ngang (2mm) |
Vở 5 ô ly (2x2mm) |
Sai số cho phép |
1. Chiều rộng tối đa của đường kẻ dòng |
mm |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
- |
2. Chiều rộng tối đa của đường kẻ ô ly |
mm |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
- |
3. Khoảng cách giữa 2 đường kẻ dòng |
mm |
8 |
8 |
10 |
- |
4. Khoảng cách giữa 2 đường kẻ ly |
mm |
2 |
2 |
2 |
- |
5. Khoảng cách từ mép trên trang giấy tới đường kẻ ly thứ nhất |
mm |
14,9 |
14,9 |
14 |
±2 |
6. Khoảng cách từ đường kẻ ly cuối cùng tới mép dưới trang giấy |
mm |
14,1 |
14,1 |
13 |
±2 |
Kích thước vở ô ly School (170 x 240)
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Vở 4 ô ly (2,5x2,5mm) |
Vở 5 ô ly (2x2mm) |
Sai số cho phép |
1. Chiều rộng tối đa của đường kẻ dòng |
mm |
0,15 |
0,15 |
- |
2. Chiều rộng tối đa của đường kẻ ô ly |
mm |
0,1 |
0,1 |
- |
3. Khoảng cách giữa 2 đường kẻ dòng |
mm |
10 |
10 |
- |
4. Khoảng cách giữa 2 đường kẻ ly |
mm |
2,5 |
2 |
- |
5. Khoảng cách từ mép trên trang giấy tới đường kẻ ly thứ nhất |
mm |
14,4 |
16,5 |
±2 |
6. Khoảng cách từ đường kẻ ly cuối cùng tới mép dưới trang giấy |
mm |
14,6 |
16,5 |
±2 |
7. Băng dán gáy |
mm |
20 (ruột < 80tr) 23 (ruột ≥ 80tr) |
20 (ruột < 80tr) 23 (ruột ≥ 80tr) |
Uy tín vững chắc, là nền tảng cho sự tin cậy
Uy tín vững chắc, là nền tảng cho sự tin cậy
Uy tín vững chắc, là nền tảng cho sự tin cậy
Uy tín vững chắc, là nền tảng cho sự tin cậy